Trek Marlin 6 2022

16,500,000 VND

1 –  Bộ truyền động một dĩa (1X) đơn giản, hiệu quả & dễ sử dụng. Mang đến cho bạn dải tỷ lệ truyền động cực rộng & đáp ứng bất cứ địa hình nào.

2 – Cỡ khung xe siêu nhỏ (XXS, XS và S) được trang bị tay thắng với cần thắng ngắn hơn để bạn luôn tự tin kiểm soát tình huống trên đường

3 – Dòng  Marlin  size XXS đến S có khung xe dạng võng xuống, để các rider với chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên xuống xe & xử lý tình huống trên đường.

4 – Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.

5 – Cũng giống như mọi chiếc xe trong dòng Marlin, chiếc Marlin 5 2020 được bảo hành trọn đời bởi Trek.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • KHUNG

    Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa, ngàm gắn baga & chân chống, 135x5mm QR

  • PHUỘC

    Size: XS – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, hành trình 80 mm | Size: S – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, hành trình 100 mm | Size: M , ML , L , XL , XXL – SR Suntour XCT 30, lò xo thép, preload, khóa phuộc dầu, 46 mm offset for 29″ wheel, 100 mm QR, hành trình 100 mm

  • ĐÙM TRƯỚC

    Formula DC-20, hợp kim nhôm, 6-bolt, 5x100mm QR

  • ĐÙM SAU

    Formula DC-22, hợp kim nhôm, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135x5mm QR

  • VÀNH XE

    Bontrager Connection, hợp kim nhôm hai lớp, 32 lỗ, độ rộng lọt lòng 20 mm, van Schrader (van Mỹ / van cối)

  • CĂM XE

    Thép không rỉ 14 g

  • VỎ XE

    Size: XS , S – Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5×2.20″ | Size: M , ML , L , XL , XXL – Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 29×2.20″

  • TAY ĐỀ

    Shimano Deore M4100, 10 speed

  • ĐỀ SAU

    Shimano Deore M5120, long cage

  • GIÒ ĐẠP

    Prowheel C10Y-NW, 30T steel narrow-wide ring, 170 mm length

  • CHÉN TRỤC GIỮA

    VP BC73, 73 mm, threaded cartridge

  • Ổ LÍP

    Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed

  • SÊN XE

    KMC X10, 10-speed

  • BÀN ĐẠP

    VP-536 nylon platform

  • YÊN XE

    Bontrager Arvada, ray yên thép, rộng 138 mm

  • CỐT YÊN

    Size: XS , S , M – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length | Size: ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 400 mm length

  • TAY LÁI

    Size: XS – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 690 mm width | Size: S , M , ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width

  • BAO TAY NẮM

    Bontrager XR Endurance Comp

  • CỔ LÁI

    Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree. Size XS: dài 50 mm | Size S: dài 60mm | Size M: dài 70mm | Size ML , L: dài 80mm | Size XL, XXL: dài 90mm

  • CHÉN CỔ

    Semi-integrated, 1-1/8″

  • BỘ THẮNG

    Size: XS , S – Tektro HD-M276 hydraulic disc, cần thắng ngắn | Size: M , ML , L , XL , XXL – Tektro HD-M275 hydraulic disc

  • TRỌNG LƯỢNG

    M – 31.11 lb / 14.11 kg

  • TẢI TRỌNG TỐI ĐA

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

KẾT CẤU HÌNH HỌC

Cỡ khung số 13.5 in 13.5 in 15.5 in 17.5 in 18.5 in 19.5 in 21.5 in 23 in
Cỡ khung alpha XXS XS S M M/L L XL XXL
Cỡ bánh 26″ 27.5″ 27.5″ 29″ 29″ 29″ 29″ 29″
A Chiều dài ống ngồi 34.3 34.3 36.8 41.9 44.4 47 52.1 55.9
B Góc ống ngồi 73.2° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5°
C Chiều dài ống đầu 9.0 9.0 9.0 9.0 9.0 10 12 13.5
D Góc ống đầu 68.7° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5°
E Ống trên hiệu dụng 54.0 54.4 55.5 59.5 61.1 63.1 65.2 67.0
F Độ cao trục giữa 28.7 29.2 30.2 31.1 31.1 31.1 31.1 31.1
G Độ rơi trục giữa 5.3 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8
H Chiều dài ống sên 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8
I Offset 4.3 4.4 4.4 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1
J Trail 8.7 8.8 8.8 9.3 9.3 9.3 9.3 9.3
K Trục cơ sở 105.3 104.9 106.6 110.9 112.5 114.5 116.7 118.6
L Chiều cao đứng thẳng 70.2 65.8 72.8 74.3 75 74.7 75 78.3
M Độ với khung (Frame reach) 37.0 37.6 38.5 41.8 43.4 45.1 46.6 48
N Độ cao khung (Frame stack) 59.6 56.5 57.4 59.8 59.8 60.8 62.6 64.1

KÍCH THƯỚC

Cỡ khung Cỡ bánh Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XXS 26″ 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″
XS 27.5″ 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″
S 27.5″ 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 29″ 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 29″ 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 29″ 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 29″ 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″
XXL 29″ 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″
Hotline
Gọi ngay
facebook Chat Facebook zalo Chat Zalo