Trek Marlin 4 2022

11,500,000 VND

1 – Đây là dòng xe MTB thực thụ, đảm bảo hoàn thành mọi yêu cầu bạn đưa ra. Từ di chuyển hàng ngày, đạp quanh khu học xá, công viên, giải trí cuối tuần trên những đường mòn quanh thành phố, hay đơn giản chỉ là đi từ A đến B.

2 – Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.

3 – Cỡ khung xe siêu nhỏ (XS và S) được trang bị tay thắng với cần thắng ngắn hơn để bạn luôn tự tin kiểm soát tình huống trên đường

4 – Cỡ size XS và S có ống trên (top tube) dạng võng xuống để các rider có chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên & xuống xe

5 – Cũng giống như mọi chiếc xe trong dòng Marlin, chiếc Marlin 5 2020 được bảo hành trọn đời bởi Trek

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • KHUNG

    Size XS, SAlpha Silver Aluminum, khung dạng võng xuống, đi dây âm sườn (ở bản khung Marlin mới, bản khung legacy đi dây ngoài sườn), ngàm thắng đĩa trên ống sên, có ngàm gắn baga & chân chống, trục 135x5mm QR / Size M , ML , L , XL , XXLAlpha Silver Aluminum, đi dây âm sườn (ở bản khung Marlin mới, bản khung legacy đi dây ngoài sườn), ngàm thắng đĩa trên ống sên, có ngàm gắn baga & chân chống, trục 135x5mm QR

  • PHUỘC TRƯỚC

    SR Suntour XCE 28, lò xo thép, có khoá preload, 46mm offset for 29” wheel, 100mm QR, hành trình 100mm (Size XS, S: 42mm offset for 27.5” wheel, 100mm QR, hành trình 80mm)

  • HÀNH TRÌNH PHUỘC TỐI ĐA

    100mm

  • ĐÙM TRƯỚC

    Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5x100mm QR

  • ĐÙM SAU

    Formula DC-31, alloy, 6-bolt, 6/7/8 speed freewheel, 135x5mm QR

  • BỘ VÀNH

    Bontrager Connection, double-wall, 32-hole, 20mm width, schrader valve

  • CĂM XE

    14g, stainless steel, black

  • BỘ VỎ XE

    Bontrager XR2 Comp, wire bead, 30 tpi, 29×2.00” (Size XS, S: 27.5×2.20”)

  • CỠ VỎ LỚN NHẤT

    29×2.20″ (XS & S: 27.5×2.4″)

  • TAY ĐỀ

    Shimano Altus EF500, 7 speed

  • ĐỀ TRƯỚC

    Shimano Tourney TY300, 34.9mm clamp, down swing, down pull

  • ĐỀ SAU

    Shimano Tourney TY300, long cage, 34T max cog

  • BỘ GIÒ ĐẠP

    Shimano Tourney TY301, 42/34/24, 170mm length

  • CHÉN TRỤC GIỮA

    VP BC73, 73mm, threaded cartridge

  • Ổ LÍP

    Shimano TZ500, 14-28, 7 speed

  • SÊN XE

    KMC Z7, 7 speed

  • BÀN ĐẠP

    VP-536 nylon platform

  • CỠ ĐĨA TRƯỚC LỚN NHẤT

    1x: 32T, 3x: 42T

  • YÊN XE

    Bontrager Arvada, steel rails, 138mm width

  • CỐT YÊN

    Bontrager alloy, 31.6mm, 12mm offset, 400mm length ( Size XS, S: 330mm length )

  • TAY LÁI

    Bontrager alloy, 31.8mm, 5mm rise, 720mm width ( Size XS, S: 690mm width )

  • BAO TAY NẮM

    Bontrager XR Endurance Comp, lock-on

  • CỔ LÁI

    Bontrager alloy, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree (Size S, M: 70mm length / Size XS, S: 60mm / Size ML, L: 90mm / Size XL, XXL: 100mm)

  • BỘ CỔ

    Semi-integrated, 1-1/8”

  • BỘ THẮNG

    Tektro MD-M280 mechanical disc, 160mm rotor

  • TRỌNG LƯỢNG

    M – 14.50 kg / 31.97 lbs (kèm ruột)

  • TẢI TRỌNG

    Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)

  • LƯU Ý

    Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

KẾT CẤU HÌNH HỌC

Kích thước khung 13.5 in 15.5 in 17.5 in 18.5 in 19.5 in 21.5 in 23 in
Tương ứng size XS S M M/L L XL XXL
Kích thước bánh xe 27.5″ 27.5″ 29″ 29″ 29″ 29″ 29″
A Ống ngồi 34.3 36.8 41.9 44.4 47 52.1 55.9
B Góc ống ngồi 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5°
C Chiều dài ống đầu 9.0 9.0 9.0 9.0 10 12 13.5
D Góc ống đầu 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5°
E Ống trên khả dụng 54.3 55.5 59.5 61.1 63.1 65.2 67.0
F Chiều cao trục giữa 29.2 30.2 31.1 31.1 31.1 31.1 31.1
G Khoảng cách trục giữa 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8
H Chiều dài ống sên 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8
I Offset 4.4 4.4 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1
J Trail 8.5 8.5 8.3 8.3 8.3 8.3 8.3
K Cự li bánh xe 104.9 106.6 110.9 112.5 114.5 116.7 118.6
L Chiều cao ống trên 70.5 72.8 74.3 75 74.7 75 78.3
M Chiều dài tầm với 37.6 38.5 41.8 43.4 45.1 46.6 48
N Chiều cao khung 56.5 57.4 59.8 59.8 60.8 62.6 64.1

KÍCH THƯỚC

Cỡ khung Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ 69.0 -73.0 cm / 27.2″ – 28.7″
S 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″
XXL 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ 92.0 -95.0 cm / 36.2″ – 37.4″
Hotline
Gọi ngay
facebook Chat Facebook zalo Chat Zalo